Tham khảo Thanh_Đảo

  1. 1 2 Cox, Wendell (2018). Demographia World Urban Areas. 14th Annual Edition (PDF). St. Louis: Demographia. tr. 22. 
  2. 2016年统计用区划代码和城乡划分代码:青岛市 (bằng tiếng zh-hans). Cục Thống kê Quốc gia CHND Trung Hoa. 2016. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018. 统计用区划代码 名称 370201000000 市辖区 370202000000 市南区 370203000000 市北区 370211000000 黄岛区 370212000000 崂山区 370213000000 李沧区 370214000000 城阳区 370281000000 胶州市 370282000000 即墨市 370283000000 平度市 370285000000 莱西市  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thanh Đảo.
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc
Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu.
Ghi chú: không bao gồm khu vực Đài Loan.
Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》
Tế Nam
Sơn Đông trong Trung Quốc
Thanh Đảo
Truy Bác
Tảo Trang
Đông Dinh
Yên Đài
Duy Phường
Tế Ninh
Thái An
Uy Hải
Nhật Chiếu
Lâm Nghi
Lan Sơn  • La Trang  • Hà Đông  • Đàm Thành  • Thương Sơn  • Cử Nam  • Nghi Thủy  • Mông Âm  • Bình Ấp  • Phí  • Nghi Nam  • Lâm Thuật
Đức Châu
Tân Châu
Hà Trạch
Liêu Thành